861. NGUYỄN THỊ HUYỀN
Tiếng Việt- Đọc- Tôi yêu em tôi/ Nguyễn Thị Huyền: biên soạn; TH Thị trấn Vôi số 1.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Giáo án;
862. NGUYỄN VŨ HỌA
BÀI 6.ĐỘT BIẾN NST/ NGUYỄN VŨ HỌA: biên soạn; trường THPT Nguyễn Hữu Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Sinh học; Bài giảng;
863. NGUYỄN VŨ HỌA
BÀI 5.NST VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN NST/ NGUYỄN VŨ HỌA: biên soạn; trường THPT Nguyễn Hữu Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Sinh học; Bài giảng;
864. NGUYỄN VŨ HỌA
BÀI 4.ĐỘT BIẾN GEN/ NGUYỄN VŨ HỌA: biên soạn; trường THPT Nguyễn Hữu Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Sinh học; Bài giảng;
865. NGUYỄN VŨ HỌA
BÀI 3.ĐIỀU HÒA BIỂU HIỆN CỦA GENE/ NGUYỄN VŨ HỌA: biên soạn; trường THPT Nguyễn Hữu Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Sinh học; Bài giảng;
866. ĐÀO THỊ HIỀN
Y, y/ Đào Thị Hiền: biên soạn; TH Yên Sơn.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Giáo án;
867. NGUYỄN VŨ HỌA
BÀI 2.GENE QUY TRÌNH TRUYỀN TT/ NGUYỄN VŨ HỌA: biên soạn; trường THPT Nguyễn Hữu Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Sinh học; Bài giảng;
868. NGUYỄN VŨ HỌA
BÀI 1.GENE VÀ CƠ CHẾ TÁI BẢN/ NGUYỄN VŨ HỌA: biên soạn; trường THPT Nguyễn Hữu Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THPT; Lớp 12; Sinh học; Bài giảng;
869. TRẦN THỊ NGHĨA
Bài 8: Những chiếc lá kì diệu/ Trần Thị Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật; Bài giảng;
870. TRẦN THỊ NGHĨA
Bài 7: Ông mặt trời và những đám mây/ Trần Thị Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật; Bài giảng;
871. TRẦN THỊ NGHĨA
Bài 2: Những chấm tròn thú vị/ Trần Thị Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật; Bài giảng;
872. TRẦN THỊ NGHĨA
Bài 1: Mĩ thuât quanh ta/ Trần Thị Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật; Bài giảng;
873. TRẦN THỊ NGHĨA
Bài 3: Sư kỳ diệu của đường nét/ Trần Thị Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật; Bài giảng;
874. TRẦN THỊ NGHĨA
Bài 4: Sắc màu em yêu/ Trần Thị Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật; Bài giảng;
875. TRẦN THỊ NGHĨA
Bài 5: Ngôi nhà của em/ Trần Thị Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật; Bài giảng;
876. TRẦN THỊ NGHĨA
Bài 6: Trái cây bốn mùa/ Trần Thị Nghĩa: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Mĩ Thuật; Bài giảng;
877. BÙI THỊ NGỌC HÀ
Bài 1: Em là học sinh lớp 2/ Bùi Thị Ngọc Hà: biên soạn; Tiểu học Bắc Lệnh.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
878. TRẦN THỊ HẰNG
Bài 1: Các số 0,1,2,3,4,5/ Trần Thị Hằng: biên soạn; TH Mạc Thị Bưởi.- 2023.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Toán; Bài giảng;
879. NGUYỄN THỊ MAI LOAN
Bài 21: Các số có hai chữ số. Các số đến 99/ Nguyễn Thị Mai Loan: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Toán; Bài giảng;
880. NGUYỄN THỊ MAI LOAN
Bài 4: Giải thưởng tình bạn/ Nguyễn Thị Mai Loan: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;